|
|
T. Đình Thục Hán |
|
|
Đại chiến Xích Bích |
|
|
Quan Vũ |
|
|
Quan Vũ |
|
|
Mã Siêu |
|
|
Hoàng Trung |
|
|
Chu Du |
|
|
Mã Tốc |
|
|
Lưu Bị |
|
|
Quan Vũ |
|
|
Trương Phi |
|
|
Lã Bố |
|
|
Khương Duy |
|
|
Bàng Thống |
|
|
Cam Ninh |
|
|
Cam Ninh |
|
|
Chu Du |
|
|
Chu Du |
|
|
Đại Kiều |
|
|
Đặng Ngải |
|
|
Đặng Ngải |
|
|
Điển Vi |
|
|
Điêu Thuyền |
|
|
Điêu Thuyền |
|
|
Đổng Trác |
|
|
Gia Cát Lượng |
|
|
Gia Cát Lượng |
|
|
Hạ Hầu Đôn |
|
|
Hạ Hầu Đôn |
|
|
Hạ Hầu Uyên |
|
|
Hoàng Trung |
|
|
Hoàng Trung |
|
|
Hứa Chử |
|
|
Khương Duy |
|
|
Khương Duy |
|
|
Lã Bố |
|
|
Lã Bố |
|
|
Lã Mông |
|
|
Lã Mông |
|
|
Lăng Thống |
|
|
Lục Tốn |
|
|
Lục Tốn |
|
|
Lưu Bị |
|
|
Lưu Bị |
|
|
Lưu Tôn |
|
|
Mã Đại |
|
|
Mã Siêu |
|
|
Mã Siêu |
|
|
Mạnh Hoạch |
|
|
Ngụy Diên |
|
|
Pháp Chính |
|
|
Quách Gia |
|
|
Quan Bình |
|
|
Quan Hưng |
|
|
Quan Vũ |
|
|
Quan Vũ |
|
|
Tào Hồng |
|
|
Tào Nhân |
|
|
Tào Phi |
|
|
Tào Tháo |
|
|
Tào Tháo |
|
|
Thái Sử Từ |
|
|
Tiểu Kiều |
|
|
Tôn Càn |
|
|
Tôn Kiên |
|
|
Tôn Quyền |
|
|
Tôn Quyền |
|
|
Tôn Sách |
|
|
Tôn Sách |
|
|
Tôn Thượng Hương |
|
|
Tôn Thượng Hương |
|
|
Triệu Vân |
|
|
Triệu Vân |
|
|
Trình Dục |
|
|
Trương Bào |
|
|
Trương Cáp |
|
|
Trương Cáp |
|
|
Trương Chiêu |
|
|
Trương Liêu |
|
|
Trương Liêu |
|
|
Trương Phi |
|
|
Trương Phi |
|
|
Từ Hoảng |
|
|
Từ Hoảng |
|
|
Tư Mã Sư |
|
|
Tư Mã Viêm |
|
|
Tư Mã Viêm |
|
|
Tư Mã Ý |
|
|
Tư Mã Ý |
|
|
Từ Thứ |
|
|
Tuân Úc |
|
|
Tuân Úc |
|
|
Viên Thiệu |
|
|
Vu Cấm |
|
| Điêu Thuyền, Lã Bố, Quan Vũ, Tào Tháo, Lưu Bị, Tôn Quyền |
| Quan Vũ |
| Mã Siêu |
| Hoàng Trung |
| Chu Du |
| Mã Tốc |
|
Triệu Vân
(sinh năm 168 – mất năm 229)
| |
|
|